Từ Mặt trăng trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Mặt trăng

🏅 Vị trí 79: cho 'M'

Trong Tiếng Việt, 'mặt trăng' được coi là một từ có tần suất cao được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi lọc theo chữ cái 'm', 'mặt trăng' là một từ TOP 100. Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , g, m, n, r, t, ă, ặ), từ 'mặt trăng' dài 9 ký tự được hình thành. Trên alphabook360.com, có tổng cộng 97 từ được liệt kê cho chữ cái 'm' trong Tiếng Việt. Tương đương tiếng Anh là moon Trong Tiếng Việt, các từ món quà, muộn, mâm xuất hiện ít hơn các từ phổ biến nhất cho chữ cái 'm'. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'm' bao gồm: mạnh mẽ, mờ ảo, một nửa.

M

#77 Mờ ảo

#78 Một nửa

#79 Mặt trăng

#80 Món quà

#81 Muộn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

T

#69 Thân mật

#70 Thực hiện

#71 Thậm chí

#72 Trực tiếp

#73 Trường hợp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

T

#66 Trầm

#67 Truyền

#68 Thân thiết

#69 Thân mật

#70 Thực hiện

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

R

Ă

#4 Ăn

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#77 Ghì

#78 Giá trị

#79 Giải quyết

#80 Giám sát

#81 Gián

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)